GIẢI PHÁP

CÁC GIẢI PHÁP MÀ MINH KHANG CUNG CẤP

Giải pháp hệ thống quan trắc lượng nước thải tự động

Giải pháp hệ thống quan trắc lượng nước thải tự động
Giải pháp hệ thống quan trắc lượng nước thải tự động
Liên hệ ngay

I. Tổng quan hệ thống quan trắc nước thải tự động

Hệ thống quan trắc nước thải tự động do MKC xây dựng là giải pháp quan trắc toàn diện từ phần cứng đến phần mềm với 6 chỉ tiêu quan trắc chính. Toàn bộ hệ thống được thiết kế tích hợp đồng bộ gói gọn trong một trạm quan trắc duy nhất giúp tiết giảm chi phí và thời gian và vật lực. Các thông số quan trắc tiêu chuẩn như TSS, COD, Ammonia, nhiệt độ, độ pH, lưu lượng, ngoài ra còn có thể mở rộng thêm các chỉ tiêu khác tùy thuộc nhu cầu khách hàng

1. Trạm/Nhà trạm quan trắc

Nhà bảo quản được sử dụng để bảo vệ thiết bị tránh các tác động từ bên ngoài (như mưa, nắng, trộm cắp…) và giúp cho thiết bị được sử dụng bền với thời gian.

 

2. Phần mềm giám sát trực tuyến

Phần mềm đi kèm giúp bạn truy cập thông tin, giám sát tình hình một cách dễ dàng thông qua các giá trị đo được và cảnh báo vượt ngưỡng, ở bất kỳ nơi đâu khi sử dụng phiên bản App Mobile hoặc Trình duyệt web.

 

Hình 1: Thiết kế trạm tủ quan trắc chất lượng nước

 

II. Thông tin các thiết bị quan trắc nước thải tự động

1. Mô tả sản phẩm

a. Lợi ích của khách hàng

 

b. Lĩnh vực ứng dụng

 

Hình 2: Sơ đồ công nghệ đo lường phân tích và truyền thông dữ liệu quan tự động

 

c. Bố trí thiết bị bên trong trạm quan trắc tự động

 

Hình 3: Thiết kế tủ điện và trạm quan trắc nước thải tự động

 

Giải pháp quan trắc được thiết kế để đáp ứng thông tư, nghị định cho ứng dụng đo lường và giám sát chất lượng nước thải tự động liên tục tại vị trí sau hệ thống xử lý nước thải trước khi xả thải ra môi trường.

 

d. Tủ quan trắc

 

Tủ được lắp đặt đầy đủ các thiết bị điện điều khiển đảm bảo hệ thống vận hành ổn định với thiết bị bảo vệ sét lan truyền, thiết bị chống nhiễu, hệ thống lưu điện đảm bảo hoạt động tối thiểu 30 phút khi mất điện đúng theo yêu cầu của cơ quan chức năng

 

 

Kích thước (W x H x D)

Công suất
Nguồn cấp

1000 x 2000 x 700 mm

1,5 KW

200…230 VAC

 

e.Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động

 

Phương pháp hút mẫu bằng bơm nhu động với bình định lượng với 24 chai loại 1L, nhiệt độ mẫu được duy trì liên tục ở 4 độ C và có thể tùy chỉnh từ 0 - 9.9 độ C.

Có thể lập trình các chương trình hút mẫu khác nhau.

 

Kích thước (W x H x D)
Công suất
Nguồn cấp

760 x 1300 x 810 mm

0.28 KW115 … 230 VAC

 

 

 

f. Bồn chứa mẫu

 

Bồn chứa mẫu dùng để chứa mẫu nước thải cần quan trắc, mẫu nước được hút từ kênh hở về nhà trạm bằng hệ thống bơm hoạt động luân phiên. Bồn được thiết kế với nguyên lý xả tràn tự do về lại kênh hở, bên trong bồn sẽ được lắp đặt các cảm biến đo các chỉ tiêu như COD, pH, TSS, Amoni,… để giám sát chất lượng nước thải và truyền tín hiệu về Transmitter ở phía trên để hiển thị và tổng hợp dữ liệu sau đó đưa tín hiệu tổng hợp về datalogger bên trong tủ quan trắc

 

 

Vật liệu
Kích thước (WxHxD)
Thể tích

Thép không gỉ

800 x 700 x 400 mm175 lít

 

 

 

 

 

Hình 4: Kênh hở quan trắc và thiết bị đo lưu lượng nguyên lý đo siêu âm

 

III. Bảng thông số kỹ thuật

 

TỦ ĐIỆN VÀ NHÀ TRẠM QUAN TRẮC CHẤT TỰ ĐỘNG

 Nguồn cấp:

 200 … 240 V AC, (50 / 60Hz) từ nguồn điện lưới hiện hữu

 Kích thước nhà trạm   (Option):

 Container 10 feet (W2430 x H2590 x D3000 mm)

 Kích thước tủ điện quan   trắc:

 W1000 x H2000 x D700 mm

 Kích thước bồn

 chứa mẫu:

 W800 x H700 x D400 mm

 Vật liệu tủ quan trắc:

 Thép sơn tĩnh điện

 Vật liệu bồn chứa mẫu:

 Thép không gỉ 304

 Công suất hoạt động:

 1.5 kW

 Xuất xứ:

 Việt Nam

HỆ THỐNG THIẾT BỊ QUAN TRẮC ONLINE

 1.   BỘ XỬ LÝ VÀ HIỂN THỊ ĐA NĂNG

 Xuất xứ:

 Đức

 Kết nối đầu đo:

 Kết nối tiêu chuẩn 4 đầu đo (có thể mở rộng tối đa 24 kết nối đầu đo)

 Chuẩn truyền thông:

 Modbus RS485 / Modbus TCP/IP

 Tín hiệu xuất ra:

 4 x 4 ... 20 mA (có thể mở rộng tối đa 24 ngõ ra các loại)

 Chuẩn kết nối:

 USB-A

 Bộ nhớ dữ liệu:

 Lưu trữ lên đến 32 GB

 Vật liệu:

 Modul kết nối sensor: Kim loại

 Modul màn hình: Nhựa ABS

 Cấp bảo vệ

 IP65

 Chứng chỉ

 CE

 Phím/ Nút điều khiển

 Cảm ứng từ đa điểm

 Nguồn nuôi:

 100 … 240 V AC (50 / 60 Hz)

 Nhiệt độ hoạt động:

 -20 … 55 °C

 2.   SENSOR ĐO CHỈ SỐ COD

 Xuất xứ:

 Đức

 Nguyên lý đo:

 Hấp thụ quang học tia UV ở bước sóng 254nm

 Dải đo:

 0,1 … 600 mg/L

 Cấp chính xác:

 ±5%

 Độ phân giải:

 0,1 mg/L

 Khoảng cách khe đo:

 5mm

 Kiểu kết nối:

 Digital

 Lưu lượng tối thiểu:

 < 0,5 L/H

 Chứng chỉ:

 CE

 Vật liệu:

 Thân vỏ: Thép không gỉ 316

 Cửa sổ đo: Thủy tinh Sapphire

 Cấp bảo vệ:

 IP68

 Nhiệt độ hoạt động:

 2 … 40 °C

Làm sạch:

 Cần gạt tự động làm sạch theo thời gian cài đặt

 Cáp kết nối:

 Tích hợp sẵn cáp dài 10m (Tối đa cáp là 60m)

    

 

 3.   SENSOR ĐO CHỈ SỐ TSS

 Xuất xứ:

 Đức

 Nguyên lý đo:

 Tán xạ ánh sáng (Hồng ngoại)

 Dải đo:

 TSS: 0,001 mg/L … 50 g/L

 Turbidity: 0,001 … 4000 NTU

 Cấp chính xác:

 TTS: < 3%

 Turbidity: < 1%

 Thời gian đáp ứng:

 1 … 300s

 Kiểu kết nối:

 Digital

 Áp suất làm việc:

 < 6 bar or < 60m

 Lưu lượng tối đa:

 3 m/s

 Chứng chỉ:

 CE

 Vật liệu:

 Thân sensor: Thép không gỉ

 Cửa sổ đo: Thủy tinh Sapphire

 Cấp bảo vệ:

 IP68

 Nhiệt độ hoạt động:

 0 … 40 °C

 Làm sạch tự động:

 Cần gạt tự động làm sạch theo thời gian cài đặt

 Cáp kết nối:

 Tích hợp sẵn cáp dài 10m

 4.   SENSOR ĐO CHỈ SỐ PH TÍCH HỢP ĐO NHIỆT ĐỘ

 Xuất xứ:

 Mỹ

 Nguyên lý đo:

 pH: Đo điện thế

 Nhiệt độ: RTD

 Dải đo:

 pH: -2 … 14 pH

 Nhiệt độ: 0 … 50 °C

 Cấp chính xác:

 ± 0,02 pH

 ± 0,5 °C

 Độ lặp:

 ± 0,05 pH

 Cảm biến nhiệt độ:

 NTC 300 bù nhiệt tự động

 Kiểu kết nối:

 Digital

 Áp suất làm việc:

 10,7 bar

 Lưu lượng tối đa:

 3 m/s

 Chứng chỉ:

 CE

 Vật liệu:

 Thân sensor: PEEK

 Mắt đo: Thủy tinh

 Cấp bảo vệ:

 IP68

 Nhiệt độ hoạt động:

 -5 … 70 °C

 Làm sạch:

 Bằng khí nén từ máy nén khí.

 Cáp kết nối:

 Tích hợp sẵn cáp dài 10m

 5.   SENSOR ĐO CHỈ SỐ AMONIUM

 Xuất xứ:

 Mỹ

 Nguyên lý đo:

 Đo điện thế chọn lọc ion (ISE)

 Dải đo:

 0 … 1000 mg/L (NH4-N)

 5 … 9 pH

 Cấp chính xác:

 5% (NH4-N)

 Thời gian đáp ứng:

 < 3 phút

 Kiểu kết nối:

 Digital

 Áp suất làm việc:

 0,3 bar

Lưu lượng tối đa:

 < 4 m/s

 Chứng chỉ:

 CE

 Vật liệu:

 Thân sensor: Thép không gỉ

 Cấp bảo vệ:

 IP68

 Nhiệt độ hoạt động:

 -20 … 45 °C

 Làm sạch:

 Bằng khí nén từ máy nén khí.

 Cáp kết nối:

 Tích hợp sẵn cáp dài 10m

 6.   THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG KÊNH HỞ

 Xuất xứ:

 Canada

 Nguyên lý đo:

 Sóng siêu âm

 Dải đo:

 0,3 … 10 m

 0,3 … 15 m

 0,6 … 30 m

 Tần số song:

 44 kHz

 44 kHz

 30 kHz

 Góc chiếu sóng:

 12°

 6°

 6°

 Áp suất làm việc:

 8 bar g

 8 bar g

 0,5 bar g

 Kiểu kết nối:

 1” NPT

 1,5 NPT

 Nhiệt độ hoạt động:

 -40 … 95 °C

 Chứng chỉ:

 CE, CSA, FM, ATEX, IECEx

 Vật liệu:

 Sensor: PVDF

 Cáp: PVC

 Cấp bảo vệ:

 Sensor: IP66/68

 Transmitter: IP65

 Cáp kết nối:

 Tích hợp sẵn cáp dài 5m, 10m, 15m,…Tối đa 365m

 Màn hình điều khiển:

 LCD (240 x 160 pixels) có đèn nền với 4 nút điều khiển

 Cấp chính xác:

 ± 1 mm

 Tín hiệu xuất ra:

 1 x 4…20 mA, 1 x SPDT or 2 x SPDT

 Nguồn nuôi:

 100 … 230 V AC (36 VA) or 10 … 32 V DC (11W)

 Truyền thông:

 USB, Hart (Option: Modbus RS, Profibus)

 Dung lượng bộ nhớ:

 Bộ nhớ phần mềm: 512   kB

 Bộ nhớ dữ liệu: 1,5 MB

 7.   MÁY LẤY MẪU TỰ ĐỘNG

 Xuất xứ:

 Mỹ

 Nguyên lý hút mẫu:

 Bơm nhu động với bình định lượng

 Nhiệt độ bảo quản:

 Luôn duy trì ở 4 °C (Có thể tùy chỉnh 0 … 9,9 °C)

 Số lượng chai mẫu:

 24 chai x 1L/chai

 Chương trình lấy mẫu:

 Tự động dựa trên chương trình hút mẫu

 Cổng kết nối:

 Mini USB, RS232/485

 Vật liệu:

 PC, PVC, Silicone, PS, PE, EPDM

 Bảo vệ chương trình   lấy  mẫu sau khi mất   điện:

 Lên đến 5 năm

 Màn hình điều khiển:

 LCD điều khiển cảm ứng dạng đa điểm

 8.   THIẾT BỊ TRUYỀN NHẬN VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU DATALOGGER

 Xuất xứ:

 Việt Nam

 Cấp bảo vệ:

 IP40

 Nguồn nuôi:

 11 … 30 V DC (50 / 60 Hz)

 Màn hình hiển thị:

 LCD 5 Inch

 Sim Card:

 1 khe sim, có chức năng tự gửi cảnh báo qua SMS

 Sóng truyền:

 4G: Bands 1, 3, 8, 20, 28 (700, 800, 900,   1800, 2100 MHz)

 Internet: 10Base-T/100Base-TX

 Cổng truyền thông:

 Modbus RS485 and Modbus TCP/IP

 Ngõ vào số:

 4 cổng (0…30 V)

 Ngõ ra số:

 2 cổng (tối đa 100 mA)

 Ngõ vào tương tự:

 4 cổng (4…20 mA)

 Lưu trữ:

 Bộ nhớ trong 1GB

 Bộ nhớ ngoài mở rộng: SD card tối đa 128GB

 Phương thức   truyền/gửi tệp tin:

 

 - GPRS/UMTS/HSPA+/LTE – truyền theo tệp tin
 - E-mail (không có SSL)
 - Gửi dữ liệu qua ftp (text/csv theo quy định của  sở TNMT Việt Nam)

 Trạng thái hoạt động:

 Đèn LED cảnh báo và thông báo thông minh

 Khả năng truyền thông:

 Gửi dữ liệu báo cáo độc lập về 04 địa chỉ FTP riêng biệt

 Truyền bù dữ liệu:

 Tự động truyền bù dữ liệu hoạt động sau khi khôi phục đường truyền

 

Hình 4: Tổng quát hệ thống quan trắc nước thải tự động

 

 

Hình 5: Kết nối, lấy mẫu quan trắc từ kênh hở đưa về tủ phân tích

 

IV. Phần mềm quản lí và giám sát hệ thống quan trắc

 

 Giải pháp quan trắc chất lượng nước thải

 Nền tảng vận hành:

 Web & Mobile

 Kết nối dữ liệu:

 Sử dụng giao thức FTP truyền file *.txt và *.csv

 Camera:

 Kết nối camera theo giao thức RTFP (Real Time Streaming Protocol)

 Điều khiển từ xa:

 -  Điều khiển lấy mẫu từ xa theo nhu cầu.

 Quản lý phí:

 -  Quản lý các khoản chi phí môi trường theo nghị định: 53/2020/NĐ-CP

 -  Số hóa dữ liệu và truy xuất biểu mẫu dễ dàng

 Báo cáo (Report):

 Các báo cáo đáp ứng theo thông tư ( trách nhiệm luôn luôn đáp ứng):

 -  Các báo cáo khai thác dữ liệu

 -  Báo cáo phân tích dữ liệu

 -  Báo cáo dữ liệu gốc

 -  Báo cáo trung bình

 Tương tác 2 chiều:

 -  Cảnh báo tức thời khi có sự cố (Web/ Mobile/ SMS/ Email/ Webhook)

 -  Tích hợp tính năng giao tiếp với các người dùng như mạng xã hội (Mobile)

 Tích hợp:

 Đèn led

 

 

Các sản phẩm liên quan

Zalo Facebook

Liên Hệ

Youtube Twiiter Zalo Facebook